Photpho + oxi ---} ......? Sắt ( lll ) oxit + khí hiđrô ----} sắt + nước Đồng ( ll) oxit + khí hiđro ----} ....... Magie + oxi ----}...... Mn giúp mik vs ạ
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(a,2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3\\ 2:3:2\\ b,4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3\\ 4:3:2\\ c,2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O\\ 2:1:2\\ d,CuO+CO\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+CO_2\\ 1:1:1:1\\ e,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1 \)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1, Photpho + Oxi -------> Đi photpho penta oxit
2, Hiđro + Oxit sắt từ --------> Sắt + Nước
3, Canxi + Axitphotphoric --------> Canxiphotphat + Hiđro
4, Sắt + Axitclohiđric -------> Canxiclorua + Nước + Cacbonic
5, Sắt + Axitclohiđric -------> Sắt(III) clorua + Hiđro
6, Natrioxit + Cacbonđioxit -------> Natricacbonat
7, Magiecacbonat -------> Magieoxit + Cacbonđioxit
8, Nhôm + Oxi -----> Nhôm oxit
9, Sắt + Đồng(II) sunfat --------> Sắt(II) sunfat + Đồng
1. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
2. 4H2 + Fe3O4 ---> 3Fe + 4H2O
3. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
4. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O
5. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
6. Na2O + CO2 ---> Na2CO3
7. MgCO3 ---> MgO + CO2
8. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
9. Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
Hoàn thành PTHH:
a)Sắt(III)hidroxit bị nhiệt phân hủy tạo thành Sắt (III)oxit + nước
b) Kali nitrat bị nhiệt phân hủy thành kali nitrit + khí oxi
c) Đồng(II) nitrat bị nhiệt phân hủy thành Đồng(II)oxit + khí nito dioxit + khí oxi
d) Bạc nitrat bị nhiệt phân hủy thành Bạc + nitodioxit + khí oxi
Giúp vs
2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
2KNO3→2KNO2+O2
2Cu(NO3)2→2CuO+4NO2+O2
2AgNO3→2Ag+2NO2+O2
a)Sắt(III)hidroxit bị nhiệt phân hủy tạo thành Sắt (III)oxit + nước
2 Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O [Nhớ thêm điều kiện to]
b) Kali nitrat bị nhiệt phân hủy thành kali nitrit + khí oxi
2 KNO3 → 2 KNO2 + O2 [Nhớ thêm điều kiện to]
c) Đồng(II) nitrat bị nhiệt phân hủy thành Đồng(II)oxit + khí nito dioxit + khí oxi
2 Cu(NO3)2 → 2 CuO + 4 NO2 + O2 [Nhớ thêm điều kiện to]
d) Bạc nitrat bị nhiệt phân hủy thành Bạc + nitodioxit + khí oxi
2 AgNO3 → 2 Ag + 2 NO2 + O2 [Nhớ thêm điều kiện to]
trong phòng thí nghiệm ngta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) viết PTPƯ
b) tính số gam sắt và thể tích khí oxi để điều chế được 6,96 gam oxit sắt từ
giúp e giải câu này vs ạ
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,96}{56\cdot3+16\cdot4}=0,03\left(mol\right)\\ PTHH;3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\)
tỉ lệ: 3 : 2 : 1
n(mol) 0,09<-----0,06<---0,03
\(m_{Fe}=n\cdot M=0,09\cdot56=5,04\left(g\right)\\ V_{O_2\left(dktc\right)}=n\cdot22,4=0,06\cdot22,4=1,344\left(l\right)\)
a) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
b) $n_{Fe_3O_4} = \dfrac{6,96}{232} = 0,3(mol)$
Theo PTHH :
$n_{Fe} = 3n_{Fe_3O_4} = 0,9(mol) \Rightarrow m_{Fe} = 0,9.56 = 50,4(gam)$
$n_{O_2} = 2n_{Fe_3O_4} = 0,6(mol) \Rightarrow V_{O_2} = 0,6.22,4 = 13,44(lít)$
khử hoàn toàn 50g hỗn hợp đồng(ll) oxit và sắt(lll) oxit bằng hidro. Tính thể tích khí hidro cần dùng(ở đktc) ,biết rằng trong hỗn hợp sắt(lll) oxit chiếm 80% về khối lượng
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài
Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất
Câu 3:
a. 3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
b. 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4
c. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
d. 2K + Cl2 ---> 2KCl
e. 2C + Fe3O4 ---> 3Fe + 2CO2
f. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
g. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
h. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
i. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 4:
a. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
c. 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
d. \(BaCl_2+2AgNO_3--->2AgCl\downarrow+Ba\left(NO_3\right)_2\)
e. \(3NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3--->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
f. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
g. 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
Đốt cháy hoàn toàn 46,4 gam sắt trong không khí thì thu được sắt lll oxit là Fe2O3. a/tính khối lượng sắt lll oxit và tính khối lượng oxi cần dùng theo hai cách. b/Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc)? Biết Vo2 = 1/5 Vkk
nFe = 46,4/56 = 29/35 (mol)
PTHH: 4Fe + 3O2 -> (t°) 2Fe2O3
Mol: 29/35 ---> 87/140 ---> 29/70
mFe2O3 = 29/70 . 160 = 464/7 (g)
Vkk = 87/140 . 5 . 22,4 = 69,6 (l)
lập PTHH
a. sắt(III) oxit +nhôm- nhôm oxit+ sắt
b. nhôm oxi+cacbon- nhôm cacbua+ khí cacbonic
c. hiddroo sùnua+ oxi- khí sunfurơ + nước
d.đồng (II) hidroxit-đồng(II) oxi+nước
e. natri oxit+ cacbon đioxit- natri cacbonat
a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
b, 2Al2O3 + 6C → Al4C3 + 3CO2↑
c, ko hiểu đề
d, Cu(OH)2 → CuO + H2O
e, Na2O + CO2 → Na2CO3
Câu 45: Đốt cháy kim loại sắt trong không khí thu được oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hóa học là:
A. Sắt + oxit sắt từ ® Khí oxi
B. Sắt + khí oxi ® oxit sắt từ
C. Khí oxi + oxit sắt từ ® Sắt
D. oxit sắt từ ® Sắt + khí oxi
giúp mik nha mn!! Huhu mik ngu Hóa quá mà